Thực đơn
Bộ_chỉ_huy_quân_sự_tỉnh_Hà_Tĩnh Bộ máy lãnh đạo qua các thời kìBí thư Đảng ủy của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh đều là bí thư Tỉnh ủy.
TT | Họ tên Năm sinh-năm mất | Thời gian đảm nhiệm | Cấp bậc tại nhiệm | Chức vụ cuối cùng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Xuân Linh | ||||
2 | Nguyễn Tiến Chương (1920-) | 1972-1976) | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Nghệ Tĩnh, Phó Chủ tịch UBMTTQ Việt Nam (2/1976- 6/1983) | ||
3 | Trần Quốc Thại | ||||
4 | Đặng Duy Báu (1943-) | 1996- 2005 | |||
5 | Trần Đình Đàn (1951-) | 2005- 8.2010 | Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Việt Nam | ||
6 | Nguyễn Thanh Bình (1957-) | 9.2010- 2.2015 | Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam (2.2015- 5.2021) | ||
7 | Võ Kim Cự (1957-) | 2.2015- 10.2015 | Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã Việt Nam (2015-2017) | ||
8 | Lê Đình Sơn (1960-) | 6.2016- 10.2020 | |||
9 | Hoàng Trung Dũng (1971-) | 10.2020- nay |
TT | Họ tên Năm sinh-năm mất | Thời gian đảm nhiệm | Cấp bậc tại nhiệm | Chức vụ cuối cùng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Hồng Niên | Đại tá | |||
2 | Nguyễn Xuân Hệ | Đại tá | |||
3 | Nguyễn Văn Chính | Đại tá | |||
4 | Lê Viết Cảnh | Đại tá | |||
5 | Nguyễn Đức Tới (1956-) | -12.2014 | Thiếu tướng (2012) | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 4 (2014- 2016) Chủ tịch Hội Cựu chiến binh tỉnh Hà Tĩnh (2017- nay) | |
6 | Trần Văn Sơn (1963-) | 12.2014-12.2019 | Thiếu tướng | Phó Cục trưởng Cục Cứu hộ Cứu nạn, Bộ Tổng Tham mưu, Bộ Quốc phòng (12.2019 - 12.2020) Phó Cục trưởng Dân quân Tự vệ, Bộ Tổng Tham mưu, Bộ Quốc phòng (12.2020-nay) | |
7 | Lê Hồng Nhân | 12.2019-nay | Đại tá |
TT | Họ tên Năm sinh-năm mất | Thời gian đảm nhiệm | Cấp bậc tại nhiệm | Chức vụ cuối cùng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Phạm Văn Long (1946-) | (- 1994) | Thiếu tướng (1998) Trung tướng (2002) | Phó Tư lệnh về Chính trị Quân khu 4 (1994- 1997) Phó Chủ nhiệm Tổng cục chính trị (1997- 2008) | |
2 | Hoàng Trọng Tình (1949-) | (1994-) | Thiếu tướng (2006) | Phó Chính ủy Quân khu 4 (2007- 2009) | |
3 | Đặng Quyết | ||||
4 | Trần Tiến Dũng (1957-) | (- 2009) | Thiếu tướng (2011) | Phó Chính ủy Quân khu 4 (2012- 2017) | |
5 | Vũ Nam Phong (1959-) | 2009- 2014 | Thiếu tướng (2015) | Phó Cục trưởng Cục Tổ chức- Tổng cục Chính trị (2014-nay) | |
6 | Nguyễn Đình Dương (1960-) | 2014-12.2017 | Đại tá | ||
7 | Nguyễn Tất Nhân | 12.2017- nay | Đại tá |
TT | Họ tên Năm sinh-năm mất | Thời gian đảm nhiệm | Cấp bậc tại nhiệm | Chức vụ cuối cùng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trần Hậu Tám (1954-) | 2004- 2012 | Đại tá | Phó Chủ tịch thường trực Hội Cựu chiến binh tỉnh Hà Tĩnh (2012- nay) | kiêm Tham mưu trưởng |
2 | Nguyễn Văn Giáp (1956-) | 2012- 2013 | Đại tá | kiêm Tham mưu trưởng | |
3 | Trần Văn Sơn (1962-) | - 2014 | Đại tá | Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Hà Tĩnh (2014- nay) | |
4 | Nguyễn Hữu Thông (1965-) | 12.2013- nay | Đại tá | kiêm Tham mưu trưởng | |
5 | Nguyễn Minh Nguyên (1962-) | 2014-12.2019 | Đại tá | ||
6 | Hoàng Anh Tú | 12.2019-nay | Thượng tá |
TT | Họ tên Năm sinh-năm mất | Thời gian đảm nhiệm | Cấp bậc tại nhiệm | Chức vụ cuối cùng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Lương Hồng Phong (1960-) | 2010- 2013 | Thiếu tướng (2017) | Ủy viên Chuyên trách Ủy ban Kiểm tra Quân ủy Trung ương (2016- nay) | |
2 | Lê Anh Tuấn | 2013- 2014 | Đại tá | Phó Cục trưởng Cục Dân vận Tổng cục Chính trị (2014- nay) | |
3 | Lê Ngọc Hương (1962-) | 2014-12.2019 | Đại tá | ||
4 | Mai Ngọc Việt | 12.2019-nay | Đại tá |
Thực đơn
Bộ_chỉ_huy_quân_sự_tỉnh_Hà_Tĩnh Bộ máy lãnh đạo qua các thời kìLiên quan
Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc Bộ Chỉ huy quân sự, Quân đội nhân dân Việt Nam Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XIII Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng Tỉnh (Việt Nam) Bộ chín vĩ đại của Heliopolis Bộ Chính trị Bộ chỉ huy Viện trợ Quân sự Mỹ tại Việt Nam Bộ Choi choiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Bộ_chỉ_huy_quân_sự_tỉnh_Hà_Tĩnh